Danh mục sản phẩm
- A. SẢN PHẨM LỌC
- B. CHUẨN BỊ MẪU
- B-8. DỤNG CỤ ĐÓNG/ MỞ NẮP LỌ ĐỰNG MẪU 20MM
- B-1. LỌ ĐỰNG MẪU (VIAL), NẮP VÀ SEPTA
- B-3. BỘ CHIẾT PHA RẮN (S.P.E)
- B-3.1 BỘ CHIẾT PHA RẮN CHÂN KHÔNG 12 VÀ 24 CỔNG
- B-3. 1. Giá đỡ bộ chiết pha rắn (Manifold)
- B-3. 2. Cột chiết pha rắn Cao phân tử (Polymeric)
- B-3. 3. Cột chiết pha rắn pha đảo (Reversed Phase)
- B-3. 4. Cột chiết pha thường (Normal Phase)
- B-3. 5. Cột chiết pha rắn trao đổi Ion
- B-3. 6. Cột chiết hấp thụ (Adsorbtion)
- B-3. 7. Cột chiết pha rắn hỗn hợp (Mixed mode)
- B-4. QuEChERs
- B-5. CHỈ TIÊU COD
- B - 6. CỘT SẮC KÝ LỎNG
- B - 7. DỤNG CỤ ĐÓNG/ MỞ NẮP LỌ ĐỰNG MẪU 11mm
- B7KÌM ĐÓNG VÀ MỞ NẮP LỌ ĐỰNG MẪU
- B8 LỌ ĐỰNG HÓA CHẤT
- B9 BÍNH ĐỊNH MỨC
- B10 HỆ THỐNG LỌC
- B1 LỌ ĐỰNG MẪU( NẮP VẶN)
- B11 HỆ THỐNG LỌC ĐA NHÁNH
- B12 HỆ THỐNG LỌC BÌNH THỦY TINH
- B2 NẮP VÀ MIẾNG NGĂN
- B3 LỌ DỰNG MẪU ( NẮP SẬP)
- B4 LỌ ĐỰNG MẪU THỦY TINH
- B5 MICRO INSERT
- B6 LỌ ĐỰNG HÓA CHẤT ( NẮP VẶN) VÀ MIẾNG NGẮN
- B-8. DỤNG CỤ ĐÓNG/ MỞ NẮP LỌ ĐỰNG MẪU 20MM
- C. KHOA HỌC ỨNG DỤNG (KHOA HỌC ĐỜI SỐNG)
- C-7 ĐẦU TIP PIPET (ĐẦU COL - ĐẦU CÔN)
- C-6. ĐẦU CÔN CÓ LỌC TIỆT TRÙNG
- C-1. NUÔI CẤY MÔ VÀ TẾ BÀO
- C-1.12 BÌNH LẮC ERLENMEYER
- C-1.11 CỐC LỌC TIỆT TRÙNG ĐƯỜNG KÍNH 90MM
- C-1.10. ĐẦU LỌC TIỆT TRÙNG 33mm
- C-1. 1. ĐĨA GIẾNG NUÔI CẤY TẾ BÀO
- C-1. 2. BÌNH NUÔI CẤY TẾ BÀO
- C-1. 3. ĐĨA NUÔI CẤY TẾ BÀO
- C-1. 4. CỐC LỌC CHÂN KHÔNG 47MM
- C-1. 5. PIPETTE HUYẾT THANH
- C-1. 6. QUE GẠT TẾ BÀO
- C-1. 7. QUE TRẢI TẾ BÀO
- C-1. 8. ĐẦU LỌC TIỆT TRÙNG 13MM
- C-1. 9. ỐNG NGHIỆM THỦY TINH NUÔI CẤY
- C-2. SINH HỌC PHÂN TỬ
- C-2. 12 PIPETTE HUYẾT THANH HỌC TIỆT TRÙNG- STERILE SEROLOGICIAL PIPETTE- HÃNG FINETECH
- C-2.5 ỐNG LY TÂM NHỎ 1.5ML, TÚI 500 ỐNG- HÃNG FINETECH
- C-2. 3. ĐẦU CÔN ( ĐẦU TIP PIPETTE)
- C-2. 2. ỐNG LƯU TRỮ MẪU ÂM SÂU (CRYOGENIC VIAL )- CRYOTUBE1.8ml & 4.5ml
- C-2. 1. ỐNG EPPENDORF - ỐNG PCR (ỐNG LY TÂM NHỎ CÓ VẠCH CHIA)
- C-2. 4. CỘT TÁCH CHIẾT DNA
- C-3. HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM VI SINH MÀNG LỌC
- C-4. ỐNG LY TÂM ( ỐNG FALCON)
- C-5. VẬT TƯ VI SINH HỌC
- C-7 ĐẦU TIP PIPET (ĐẦU COL - ĐẦU CÔN)
- D. THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- E. VẬT TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- E9- ỐNG THỦY PHÂN (DÙNG TRONG THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG VÀ THỰC PHẨM)
- E8- ĐĨA PETRI NHỰA- HÃNG FINETECH ( DÙNG CHO NUÔI CẤY VI KHUẨN, NẤM VÀ VI SINH VẬT KHÁC)
- PTFEE-1. VẬT TƯ PTFE
- E-1.15 CÁ TỪ TEFLON
- E-1.14. Cá từ PTFE- TEFLON- TYPE B
- E-1. 1. Cá từ PTFE - Teflon - Type A
- E-1. 2. Thanh lấy cá từ PTFE
- E-1. 3. Cốc beaker PTFE
- E-1. 4. Ống ly tâm PTFE
- E-1. 5. Chai PTFE miệng rộng
- E-1. 6. Kẹp nhíp PTFE
- E-1. 7. Cốc đốt PTFE
- E-1. 10. Ống dây PTFE
- E-1. 8. Phễu PTFE
- E-1. 9. Cánh khuấy PTFE
- E-1. 11. Bộ cắm thanh khuấy PTFE
- E-1. 12. Bình định mức PTFE
- E-1. 13. Van khóa PTFE
- E-2. VẬT TƯ CAO SU - SILICONE
- E-3. CUVETTES
- E-5. DỤNG CỤ NHỰA
- E-6. DỤNG CỤ THỦY TINH
- E-7. DỤNG CỤ - VẬT TƯ KHÁC
- E9- ỐNG THỦY PHÂN (DÙNG TRONG THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG VÀ THỰC PHẨM)
- F. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ
- F1. QUE LẤY DỊCH TỴ HẦU TIỆT TRÙNG- TĂM BÔNG LẤY DỊCH TỴ HẦU- HÃNG FINETECH
- F10. KÍNH BẢO HỘ- HÃNG FINETECH
- F-2. BỘ HÚT DỊCH CHÂN KHÔNG
- F12. MẶT NẠ BẢO VỆ- HÃNG FINETECH
- F-3. BÌNH CHO ĂN Y TẾ
- F13- BÌNH ĐỰNG DỊCH- HÃNG FINETECH
- F-4. VẬT TƯ XÉT NGHIỆM VI RÚT
- F-5. ỐNG DÂY LỌC MÁU
- F-6. BÌNH CHỨA CHẤT THẢI
- F-7. KHẨU TRANG Y TẾ
- F-8. GĂNG TAY Y TẾ
- F-9. VẬT TƯ Y TẾ KHÁC
- F-11. BỘ LỌC BẢO VỆ ĐẦU DÒ
- G. OEM
- H- PCR
- I-BĂNG VỆ SINH KHÁNG KHUẨN, MÁT LẠNH, SIÊU MỎNG
Cột chiết pha rắn Florisil- Florisil SPE Cartridge
- Mã SP : Đang cập nhật
- Lượt xem : 559
-
Giá: Liên hệ
- Chi tiết
- Bình luận
Chiết xuất thuốc trừ sâu đa dư lượng
Finetech® Thuốc trừ sâu Florisil là chất hấp phụ chọn lọc bao gồm gel magie-silica tổng hợp được kích hoạt ở 675 ˚C. Nó phân cực mạnh, cực kỳ hoạt động, có độ xốp cao và có thể giữ lại các hợp chất phân cực từ thấp đến trung bình như thuốc trừ sâu có chứa clo, nitơ và phốt pho. Trong phân tích nhiều loại thuốc trừ sâu còn sót lại, Florisil đã được chứng minh là một lựa chọn hiệu quả, chi phí thấp và đã được áp dụng trong phương pháp 608 của EPA Hoa Kỳ.
1.Tính năng:
Duy trì tốt cho hầu hết các loại thuốc trừ sâu
Thích hợp cho các mẫu nhớt
Tiết kiệm
2. Thông số kỹ thuật:
Kích thước hạt: 150-250 μm
3. Ứng dụng:
Xác định thuốc trừ sâu chứa clo, nitơ và phốt pho trong thực phẩm.
Xác định mycotoxin trong thực phẩm.
4. Thông tin đặt hàng:
Mã Sản phẩm | Miêu tả | Định lượng | Đóng gói |
FTFL1100 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 100mg/ 1mL | 100/ hộp |
FTFL3200 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 200mg/3mL | 50/ hộp |
FTFL3500 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 500mg/3mL | 50/ hộp |
FTFL6500 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 500mg/6mL | 30/ hộp |
FTFL61000 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 1000mg/6mL | 30/ hộp |
FTFL121000 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 1000mg/12mL | 20/hộp |
FTFL122000 | Cột chiết pha rắn SPE Finetech® Florisil | 2000mg/12mL | 20/ hộp |